Bàn phím:
Từ điển:
 

thốt

  • 1 đg. 1 (cũ). Nói. 2 Bật ra thành tiếng, thành lời một cách tự nhiên, thình lình. Hốt hoảng thốt lên. Tiếng nói thốt tự đáy lòng.
  • 2 p. (dùng trước đg.). (Xảy ra) thình lình và rất nhanh, chỉ trong thời gian rất ngắn (nói về hoạt động, trạng thái tâm lí - tình cảm). Nghe nói thốt động lòng. Thốt giật mình. Thốt kêu lên.