Bàn phím:
Từ điển:
 
demand /di'mɑ:nd/

danh từ

  • sự đòi hỏi, sự yêu cầu; nhu cầu
    • on demand: khi yêu cầu, theo yêu cầu
    • in great demand: được nhiều người yêu cầu, được nhiều người chuộng
    • law of supply and demand: luật cung cầu
  • (số nhiều) những sự đòi hỏi cấp bách (đối với thì giờ, túi tiền... của ai)

ngoại động từ

  • đòi hỏi, yêu cầu; cần, cần phải
    • this problem demands careful treatment: vấn đề này đòi hỏi phải giải quyết thận trọng
    • this letter demands an immediate reply: lá thư này cần phải trả lời ngay tức khắc
  • hỏi, hỏi gặng
    • he demanded my business: anh ta gặng hỏi tôi cần những gì
Demand
  • (Econ) Cầu
demand
  • yêu cầu, nhu cầu