Bàn phím:
Từ điển:
 
lambin

tính từ

  • (thân mật) lừ đừ, chậm chạp
    • Enfant lambin: đứa trẻ lừ đừ

danh từ giống đực

  • (thân mật) người lừ đừ, người chậm chạp
    • Attendre les lambins: chờ những người chậm chạp