Bàn phím:
Từ điển:
 
deliver /di'livə/

ngoại động từ

  • (+ from) cứu, cứu khỏi, giải thoát
  • phân phát (thư), phân phối, giao (hàng)
  • đọc, phát biểu, giãi bày, bày tỏ
    • to deliver a speech: đọc một bài diễn văn
    • to deliver oneself of an opinion: giãi bày ý kiến
    • to deliver a judgement: tuyên án
  • giáng, ném, phóng, bắn ra; mở (cuộc tấn công)
    • to deliver an assault on the enemy: mở cuộc tấn công quân địch
  • có công suất là (máy nước, máy điện...); cung cấp (điện) cho (máy...)
  • (kỹ thuật) dỡ, tháo... (ở khuôn ra)

Idioms

  1. to be delivered of
    • sinh đẻ ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
      • to be delivered of a child: sinh một đứa con
      • to be delivered of a poem: rặn ra được một bài thơ
  2. to deliver over
    • giao trả, chuyển giao, chuyển nhượng
      • to deliver over an estate to one's son: chuyển nhượng tài sản cho con trai
  3. to deliver up
    • trả lại, giao nộp
      • to deliver oneself up: đầu hàng
      • to deliver something up to somebody: nộp cái gì cho ai
  4. to deliver battle
    • giao chiến
  5. to deliver the goods
    • (nghĩa bóng) thực hiện điều cam kết
deliver
  • (Tech) phân phối, giao nộp
deliver
  • phân phối