Bàn phím:
Từ điển:
 
laisser

ngoại động từ

  • để
    • Laisser tomber un vase: để rơi cái bình
    • Je les ai laissées sortir: tôi để cho chúng nó ra
    • Laisser son manteau à la maison: để áo choàng ở nhà
    • Laisser sa fortune aux pauvres: để gia tài cho người nghèo
    • Laissons cela pour demain: để việc đó đến mai
    • Laisser sa valise à la consigne: để va li ở phòng giữ hành lý
    • Laisser l'épée au fourreau: để gươm trong bao
    • Le laisser parler: để anh ấy nói
  • để lại
    • Laisser de grands biens: để lại nhiều của cải
    • Laisser une bonne réputation: để lại tiếng tăm
    • Laisser du tissu à moitié prix: để lại (như) ng lại vải với nửa giá
  • để mất
    • Il y a laissé sa santé: ông ta để mất sức khoẻ vào việc đó
    • Laisser la vie: chết
  • giao
    • Je vous laisse les clefs: tôi giao chùm chìa khoá cho anh
    • Laisser une lettre à la concierge: giao thơ cho chị gác cổng
  • bỏ (rời), bỏ, bỏ (quên)
    • Laisser tout travail: bỏ mọi việc làm
    • c'est à prendre ou à laisser: xem prendre
    • il y a à prendre et à laisser: có cái tốt, có cái xấu
    • laisser à désirer: xem désirer
    • laisser à entendre: để cho tự hiểu (không cần giải thích)
    • laisser à penser: để cho tự suy nghĩ, khiến cho phải suy nghĩ
    • laisser en repos; laisser en paix: để yên không quấy rầy
    • laisser faire: để cho muốn làm gì thì làm
    • laisser là: để yên đấy, đừng đụng chạm đến
    • laisser tomber quelqu'un: bỏ rơi ai
    • laisser tout aller: không chăm sóc đến công việc của mình
    • laisser tout aller sous soi: đi tháo dạ
    • laisser voir: xem voir
    • ne pas laisser de: không phải vì thế mà, vẫn là
    • Cette chose, bien que contestée, ne laisse pas d'être vraie: cái ấy tuy bị nghi ngờ vẫn là có thực