Bàn phím:
Từ điển:
 
laissé-pour-compte

tính từ

  • (thương nghiệp) không nhận (vì không đúng mẫu hàng đặt)
    • Marchandise laissée-pour-compte: hàng không nhận

danh từ giống đực

  • (thương nghiệp) hàng không nhận (vì không đúng mẫu hàng đặt)
  • (nghĩa bóng) người không ai ưa; vật chẳng ai thèm