Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
thom thỏm
thom thóp
thòm
thồm lồm
thòm thèm
thòm thòm
thỏm
thon
thôn
thôn dã
thôn đội
thôn lạc
Thôn Môn
thôn nữ
thôn ổ
thôn quê
thon thon
thon thót
thôn tính
thôn trang
thôn trưởng
thon von
thôn xã
thôn xóm
thồn
thổn thức
thỗn thện
thốn
thộn
thông
thom thỏm
ph, t. 1. Nói lọt dễ dàng vào: Bỏ lạc thom lỏm vào hũ. 2. Nói mắt nhìn tỏ ý thèm thuồng: Mắt thom lỏm ngắm hàng trong tủ kính.