Bàn phím:
Từ điển:
 

thổ

  • đg. Mửa ra, hộc ra : Thổ huyết.
  • t. Nói âm thanh nặng và thấp : Tiếng thổ.
  • d. Một trong ngũ hành là kim, mộc , thủy, thổ, hỏa.