Bàn phím:
Từ điển:
 

thìn

  • d. Chữ thứ năm trong hàng chi: Giờ thìn; Năm thìn.
  • t. Nói tính nết thuần và tốt (cũ): Nguyệt Nga khi ấy càng thìn nết na (LVT).
  • đg. Gìn, gìn giữ (cũ): Hết kính hết thìn, bề tiến thoái (Nguyễn Trãi).