Bàn phím:
Từ điển:
 
jouer

nội động từ

  • chơi
    • Jouer du violon: chơi đàn viôlông
  • giỡn, lung linh, ve vẩy
    • Le vent joue dans le feuillage: gió giỡn trong tán lá
  • xộc xệch, bị jơ, không khít
    • Battants de porte qui jouent: cánh cửa xộc xệch
  • hoạt động dễ dàng
    • Clef qui joue bien dans la serrure: chì khóa vặn dễ dàng trong ổ khóa
  • tác động, ăn nhập
    • La question d'intérêt ne joue pas entre eux: vấn đề lợi không ăn nhập gì giữa họ với nhau
  • đánh (bạc)
    • Jouer aux cartes: đánh bài
  • diễn (xuất), đóng
    • Jouer dans un film: đóng trong một phim
  • thí, liều
    • Jouer avec sa vie: thí mạng
  • làm ra vẻ
    • Jouer au grand savant: làm ra vẻ đại bác học
  • đầu cơ; lợi dụng
    • Jouer sur les grains: đầu cơ thóc gạo
    • faire jouer les grandes eaux: khóc sướt mướt
    • faire jouer tous les ressorts: dùng mọi phương tiện để thành công
    • jouer au plus fin: xem fin
    • jouer avec le feu: xem feu
    • jouer de la mâchoire: (thân mật) ăn lấy ăn để, ăn nhồm nhoàm
    • jouer de la prunelle; jouer des yeux: liếc mắt đưa tình
    • jouer des coudes: xem coude
    • jouer des jambes: xem jambe
    • jouer serré: đánh tới tấp không cho đối phương nghỉ
    • jouer sur les mots: chơi chữ

ngoại động từ

  • chơi
    • Jouer un morceau de musique: chơi một bản nhạc
  • đánh, đánh bạc
    • Jouer la balle: đánh quả bóng (quần vợt)
  • diễn, chiếu
    • Jouer une pièce: diễn một vở kịch
  • liều
    • Jouer sa vie: liều mạng
  • vờ, làm ra vẻ
    • Jouer l'étonnement: vờ ngạc nhiên
  • bắt chước
    • Objets jouant le bronze: đồ bắt chước da đồng thanh
  • phỉnh, lừa
    • Il vous a joué: nó phỉnh anh đấy
    • jouer bien son jeu: xem jeu
    • jouer la comédie: xem comédie
    • jouer la fille de l'air: (thông tục) chuồn thẳng
    • jouer le tout pour le tout: được ăn cả ngã về không
    • jouer son rôle: làm tròn nhiệm vụ của mình
    • jouer un rôle: đóng vai+ (nghĩa bóng) đóng một vai trò; có tác dụng (như thế nào đó)