Bàn phím:
Từ điển:
 

thiên lý

  • Nghìn dặm. Đường thiên lý. Đường rất dài (cũ).
  • Lẽ trời (cũ).
  • Loài cây leo; lá hình tim, hoa mọc thành cụm, màu vàng lục dùng để nấu canh.