Bàn phím:
Từ điển:
 
jambe

danh từ giống cái

  • cẳng chân, chân
  • ống (quần)
  • (xây dựng) cột đỡ
  • cạnh (mắt lưới); càng (compa)
    • à toutes jambes: ba chân bốn cẳng
    • avoir des jambes; avoir de bonnes jambes; avoir de fortes jambes: đi khỏe
    • avoir tant de kilomètres dans les jambes: mệt lử vì phải đi bao nhiêu kilomet
    • cela ne vous rend pas la jambe mieux faite: cái đó chẳng lợi gì cho anh
    • casser bras et jambes: xem casser
    • couper bras et jambes à quelqu'un: xem couper
    • gras de la jambe: (thân mật) bụng chân
    • faire une belle jambe à quelqu'un: (mỉa mai) chẳng làm lợi gì cho ai
    • jambe de force: (xây dựng) thanh chéo
    • jambe deça, jambe delà; jambe de-ci, jambe de-là: chân bên này, chân bên kia
    • jouer des jambes: chạy một mạch
    • n'aller que d'une jambe: (nghĩa bóng) xấu đi, suy sút
    • n'avoir plus de jambes: không đi được nữa
    • ne plus sentir ses jambes: chân không lê được nữa
    • prendre ses jambes à son cou: vắt chân lên cổ mà chạy
    • tenir la jambe à quelqu'un: giữ ai lại để tâm sự
    • tirer dans les jambes de quelqu'un: làm hại ai một cách hèn hạ
    • traîner la jambe: lê chân đi