|
jaloux
tính từ
- ghen ghét, ganh tị
- Jaloux du bonheur d'autrui: ghen ghét hạnh phúc của người khác
- ghen, ghen tuông
- Un mari jaloux: một người chồng ghen
- rất gắn bó với, tha thiết với; thiết tha
- Jaloux de sa liberté: tha thiết với quyền tự do của mình
phản nghĩa
=Débonnaire, indifférent
danh từ
- người ghen ghét
- người ghen tuông
|