Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
thế mà
thế nào
thế năng
thế nghị
thế nghị
thế nữ
thế phẩm
thế phát
thế phiệt
thế sự
thế tập
thế tập
thế tất
thế thái
thế thần
thế thì
thế thủ
thế thường
thế tình
thế tộc
thế tục
thế tử
thế vận
thế vận hội
thế vị
thệ hải minh sơn
thệ sư
thếch
thêm
thêm bớt
thế mà
l. Từ biểu thị một ý trái ngược ý trước và dùng để nối hai mệnh đề: Người thất nghiệp đã nhiều, thế mà tư bản còn giãn thợ.