Bàn phím:
Từ điển:
 
air /eə/

danh từ

  • không khí, bầu không khí; không gian, không trung
    • pure air: không khí trong sạch
    • fresh air: không khí mát mẻ
    • in the open air: ở ngoài trời
  • (hàng không) máy bay; hàng không
    • to go by air: đi bằng máy bay, đi bằng đường hàng không
  • làn gió nhẹ
  • (âm nhạc) khúc ca, khúc nhạc, điệu ca, điệu nhạc
  • vẻ, dáng, dáng điệu; khí sắc, diện mạo; thái độ
    • with a triumphant air: với vẻ đắc thắng
  • (số nhiều) điệu bộ màu mè, vẻ ta đây
    • to give oneself airs and graces: làm bộ màu mè, làm duyên, làm dáng
    • to give oneself airs; to put on (assume) air: làm bộ, làm ra vẻ ta đây, lên mặt

Idioms

  1. to beat the air
    • mất công vô ích, luống công
  2. to build castles in the air
    • (xem) castle
  3. a change of air
    • (xem) change
  4. to clear the air
    • (xem) clear
  5. command (mastery) of the air
    • quyền bá chủ trên không
  6. to disappear (melt, vanish) into thin air
    • tan vào không khí, tan biến đi
  7. to fish in the air; to plough the air
    • mất công vô ích, luống công
  8. to give somebody the air
    • (từ lóng) cho ai thôi việc, thải ai ra
    • cắt đứt quan hệ với ai
  9. to go up in the air
    • mất tự chủ, mất bình tĩnh
  10. hangdog air
    • vẻ hối lỗi
    • vẻ tiu nghỉu
  11. in the air
    • hão huyền, viển vông, ở đâu đâu
      • his plan is still in the air: kế hoạch của hắn còn ở đâu đâu
    • lan đi, lan khắp (tin đồn...)
  12. to keep somebody in the air
    • để ai ở trong một trạng thái hoài nghi chờ đợi không hay biết gì
  13. to make (turn) the air bleu
    • (xem) blue
  14. on the air
    • (rađiô) đang phát thanh, đang truyền đi bằng rađiô
  15. to saw the air
    • (xem) saw
  16. to take air
    • lan đi, truyền đi, đồn đi (tin đồn...)
  17. to take the air
    • dạo mát, hóng gió
    • (hàng không) cất cánh, bay lên
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) tẩu, chuồn, trốn cho mau
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) bị đuổi, bị thải
  18. to tread on air
    • (xem) tread

ngoại động từ

  • hóng gió, phơi gió, phơi
  • làm thoáng khí, làm thoáng gió, làm thông gió
    • to air oneself: hóng gió, dạo mát
  • phô bày, phô trương
    • to air fine clothes: phô quần áo đẹp
  • bộc lộ, thổ lộ
    • to air one's feelings: thổ lộ tình cảm