Bàn phím:
Từ điển:
 

thay lảy

  • t. pht. 1. Chìa ra như thừa, một cách khó trông: Ngón tay thừa mọc thay lảy ở cạnh ngón tay cái. 2. ở ngay ngoài rìa: Đứng thay lảy ở bờ giếng