Bàn phím:
Từ điển:
 
invisible

tính từ

  • không thể trông thấy
    • Invisible à l'oeil nu: không thể trông thấy bằng mắt thường
  • vô hình
    • Un danger invisible: mối nguy hiểm vô hình
  • khó gặp
    • Un ministre invisible: một ông bộ trưởng khó gặp

phản nghĩa

=Visible

danh từ giống đực

  • cái vô hình