Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
thấu tình
thấu triệt
thây
thay
thay chân
thay đổi
thây kệ
thay lay
thay lảy
thay lời
thây ma
thay mã
thay máy
thay mặt
thay thế
thay vì
thầy
thầy bà
thầy bói
thầy cả
thầy cãi
thầy chùa
thầy cò
thầy cúng
thầy dòng
thầy đồ
thầy giáo
thầy giùi
thầy kiện
thầy ký
thấu tình
Hiểu rõ tình cảm: Xa xôi ai có thấu tình chăng ai (K). Thấu tình đạt lý. Được cả hai mặt lý lẽ và tình cảm: Ăn ở thấu tình đạt lý.