Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
thấu
tháu cáy
thấu đáo
thấu kính
thấu tình
thấu triệt
thây
thay
thay chân
thay đổi
thây kệ
thay lay
thay lảy
thay lời
thây ma
thay mã
thay máy
thay mặt
thay thế
thay vì
thầy
thầy bà
thầy bói
thầy cả
thầy cãi
thầy chùa
thầy cò
thầy cúng
thầy dòng
thầy đồ
thấu
tt. 1. Suốt qua hết một khoảng cách đến điểm tận cùng nào đó: nước nhìn thấu đáy lạnh thấu xương thấu kính thẩm thấu. 2. Rõ hết, hoàn toàn tường tận: hiểu thấu lòng nhau thấu đáo thấu đạt thấu tình thấu triệt. 3. Nổi: chịu không thấu.