Bàn phím:
Từ điển:
 
investiture

danh từ giống cái

  • sự trao quyền lập chính phủ (do quốc hội trao cho thủ tướng)
  • sự đề cử (ai) làm ứng cử viên (của một đảng)
  • (sử học) lễ thụ phong