Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
thập thành
thập thò
thập toàn
Thập toàn, Bát vị
Thập toàn, bát vị
thập tự
thất
thất bại
thất bảo
thất bảo
thất bát
thất cách
thất chí
thất cơ
thất cơ
thất đảm
thất điên bát đảo
thất đức
thất gia
thất hiếu
thất hòa
thất học
Thất Hùng
Thất Khê
thất khiếu
thất kinh
thất lạc
thất lễ
thất lộc
thất luật
thập thành
t, ph. 1. Nói bài tổ tôm hay tài bàn, phu nào đã ra phu ấy, và đã đủ lưng rồi. 2. Thông thạo đủ những thói xấu: Đĩ thập thành; Ăn chơi thập thành.