Bàn phím:
Từ điển:
 

tháp

  • d. Công trình xây dựng cao, tròn hay vuông, thường ở đền, chùa... : Tháp Bình Sơn ; Tháp Rùa.
  • đg. 1. Đấu lại cho khớp vào nhau. 2. Nh. Ghép : Tháp cành.