Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
thảo
thảo am
Thảo Điền
Thảo Đường
thảo đường
thảo đường
thảo hèn
thảo luận
thảo lư
thảo mộc
thảo nào
thảo nguyên
thảo phạt
thảo xá
tháo
tháo chạy
tháo dạ
tháo lui
tháo vát
thạo
thấp
tháp
tháp canh
thấp hèn
thấp kế
thấp kém
thấp khớp
Tháp Mười
tháp ngà
Tháp nhạn
thảo
t. 1. Rộng rãi với người : Lòng thảo. 2. Nói người con, người em biết đạo cư xử : Người em thảo (HNĐ)
(cây) d. Từ gọi chung các loài cây có thân thấp và mềm, thuộc loại cỏ.
1. đg. Viết ra : Thảo mộ