Bàn phím:
Từ điển:
 
intempérance

danh từ giống cái

  • sự rượu chè vô độ, sự ăn chơi vô độ
  • (từ cũ; nghĩa cũ) sự không điều độ, sự bừa bãi
    • L'intempérance de langage: sự ăn nói bừa bãi

phản nghĩa

=Mesure, tempérance. Chasteté, continence; frugalité, sobriété