Bàn phím:
Từ điển:
 

thân thuộc

  • I d. Những người có quan hệ họ hàng (nói khái quát). Giúp đỡ thân thuộc.
  • II t. Có quan hệ thân thiết, gần gũi. Người cán bộ của bản làng. Những xóm làng thân thuộc. Giọng nói thân thuộc.