Bàn phím:
Từ điển:
 

thân chinh

  • ph. 1. Nói vua tự mình đem quân đi đánh nhau: Vua Quang Trung thân chinh mang quân ra Bắc. 2. Cg. Thân hành. Tự mình, không qua trung gian hay người dưới: Đồng chí bí thư thân chinh đi giải thích chính sách.