Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
cao độ
Cao Đức
Cao Đường
cao hứng
cao kiến
Cao Kỳ
Cao Lan
Cao Lãnh
cao lâu
Cao Lâu
Cao Lỗ
Cao Lộc
cao lương
Cao Minh
cao minh
Cao Ngạn
cao ngạo
Cao Ngọc
cao nguyên
Cao Nhân
Cao Phạ
Cao Phong
cao phụ
Cao Quảng
cao quý
Cao Răm
cao siêu
Cao Sơn
Cao sơn lưu thủy
cao su
cao độ
I. dt. 1. Độ cao: cao độ của âm thanh. 2. Mức độ cao hơn bình thường: lòng căm thù đến cao độ. II. tt. Mức độ cao: cố gắng cao độ phát huy cao độ tính chủ động, sáng tạo của tuổi trẻ.