Bàn phím:
Từ điển:
 

Thái Bình

  • (tỉnh) Tỉnh ở đồng bằng sông Hồng Việt Nam. Diện tích 1509km2. Số dân 1.852.600 (1997). Địa hình đồng bằng phù sa ở phía đông đồng bằng duyên hải có địa giới với biển Đông. Sông Hồng, Trà Lý, Ba Lạt, sông Luộc chảy qua, có các cửa biển: Thái Bình, Trà Lý, Ba Lạt. Giao thông đường thuỷ trên sông Hồng, Trà Lý. Quốc lộ 10 đường liên tỉnh 459, 460 chạy qua. Trước đây Thái Bình là phủ thuộc trấn Sơn Nam, năm Thái Thái thứ 6 (1894) đặt làm tỉnh Thái Bình
  • (thị xã) Thị xã tỉnh lị tỉnh Thái Bình. Diện tích 41,4km2. Số dân 135.500 (1997). Thị xã được xây dựng trên bờ trái sông Trà Lý. Quốc lộ 10 chạy qua, giao thông đường thuỷ trên sông Trà Lý. Thị xã gồm 6 phường, 7 xã
  • (ttnn) h. Đình Lập, t. Lạng Sơn
  • (xã) tên gọi các xã thuộc tx. Hoà Bình (Hoà Bình), h. Đình Lập (Lạng Sơn), h. Châu Thành (Tây Ninh), h. Yên Sơn (Tuyên Quang)