Bàn phím:
Từ điển:
 

  • 1 đg. (kng.). Đái (thường nói về trẻ em). Bé tè ra quần.
  • 2 t. (dùng phụ sau t.). (Thấp, lùn) quá mức, trông thiếu cân đối. Bàn ghế thấp tè. Lùn tè như cái nấm. Thấp tè tè.