Bàn phím:
Từ điển:
 
curb /kə:b/

danh từ

  • dây cằm (ngựa)
  • sự kiềm chế, sự nén lại, sự kìm lại; sự hạn chế
    • to put (keep) a curb on one's anger: kiềm chế cơn giận
  • bờ giếng, thành giếng; lề đường
  • (thú y học) chỗ sưng, cục u (ở chân ngựa)

ngoại động từ

  • buộc dây cằm (vào ngựa); điều khiển (ngựa) bằng dây cằm
  • kiềm chế, nén lại; hạn chế
    • to curb one's anger: nén giận
  • xây thành cho (giếng); xây lề cho (đường...)