Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
canh thiếp
Canh Thuận
Canh Vinh
cành
Cành Nàng
cành thiên hương
cảnh
cảnh báo
cảnh binh
cảnh cáo
Cảnh Dương
cảnh giác
Cảnh Hoá
cảnh huống
Cảnh Hưng
Cảnh kỹ
cảnh may
Cảnh Nghi
cảnh ngộ
cảnh sát
cảnh sắc
cảnh suyền
Cảnh Thuỵ
Cảnh Tiên
cảnh tỉnh
cảnh tượng
cánh
cánh bằng
cánh bèo
cánh cửa
canh thiếp
Lá thiếp biên tên, tuổi (nhân trong thiếp có biên tuổi, tức niên canh, nên gọi là canh thiếp). Theo hôn lễ xưa, khi bắt đầu dạm hỏi, nhà trai, nhà gái trao đổi canh thiếp của trai gái để đính ước với nhau