Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tạng
Tạng-Miến
tạng phủ
tanh
tanh bành
tanh đồng
tanh hôi
tanh tách
tanh tanh
tanh tưởi
tánh
Tánh Linh
tạnh
tạnh gió
tạnh ráo
tạnh trời
tao
tao đàn
tao khang
Tao Khang
tao khang
tao loạn
tao ngộ
tao nhã
tao nhân
tao phùng
Tào Bân
Tào Cao
tào khương
tào lao
tạng
d. 1 (id.). x. lục phủ ngũ tạng. 2 Tính chất cơ thể của mỗi người. Tạng người khoẻ. Người tạng gầy. 3 (kng.). Sở trường, sở thích riêng của mỗi người (nói tổng quát). Mỗi người viết văn đều có cái tạng riêng của mình.