Bàn phím:
Từ điển:
 

cán

  • 1 dt. Bộ phận dùng để cầm một số dụng cụ, thường tròn, dài: cán dao cán cờ nắm đằng cán (tng.).
  • 2 đgt. 1. Lăn cho đều, cho phẳng, cho mỏng hoặc nát vụn: cán đỗ xanh cán mì sợi. 2. Dùng áp lực để gia công kim loại bằng cách đặt vật liệu giữa những trục quay của máy cán để làm giảm kích thước mặt cắt ngang của thỏi cán và tạo cho nó một hình dáng nhất định. 3. (Tàu, xe) đè lên người hoặc động vật: bị xe cán không may bị tàu cán chết.