Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
cần kíp
cần mẫn
càn quét
càn rỡ
Cần Thạnh
cần thiết
Cần Thơ
cần vụ
cần xé
cẩn
cản
cẩn bạch
cẩn mật
cản trở
cấn
cán
cán bộ
cán cân
Cán Cầu
Cán Chu Phìn
Cán Hồ
Cấn Hữu
Cán Khê
Cán Mã Pờ
cán sự
Cán Tỷ
cạn
cận
cận chiến
cận đại
cần kíp
tt. Phải làm ngay; Phải thực hiện gấp: Vấn đề cán bộ là một việc rất trọng yếu, rất cần kíp (HCM).