Bàn phím:
Từ điển:
 

cần kiệm

  • 1 tt. Siêng năng, chăm chỉ và tiết kiệm: sống cần kiệm ăn tiêu cần kiệm.
  • 2 (xã) h. Thạch Thất, t. Hà Tây.