Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tâm đắc
tâm địa
Tam Điệp
Tam Điệp
Tam Đình
tam đoạn luận
Tam Đồng
Tam Đường
Tam Gia
tam giác
Tam Giang
tâm giao
tam giáo
Tam giáo cửu lưu
tam giáp
Tam Hải
Tam Hiệp
Tam Hoà
tâm hồn
Tam Hồng
Tam Hợp
tam hợp
tam huyền
tâm huyết
Tam Hưng
tâm hương
tâm khảm
tam khôi
tam khôi
Tam Kim
tâm đắc
đg. 1 Hiểu được sâu sắc, nên đã thu nhận được. Đọc quyển sách, tâm đắc nhiều điều. Điều tâm đắc nhất. 2 Hiểu lòng nhau, thích thú, thấy rất hợp với nhau. Một già một trẻ, mà rất tâm đắc. Chuyện trò với nhau rất tâm đắc. Bạn tâm đắc.