Bàn phím:
Từ điển:
 

tam đại

  • I d. Ba đời (đời cha, đời ông và đời cụ). Lôi đến tam đại ra mà chửi.
  • II t. (kng.; kết hợp hạn chế). Đã xưa lắm, cũ lắm. Mối thù .