Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
tả tơi
Tả Van
Tả Van Chư
Tả Ván
tã
tá
tá dược
tá điền
tá gà
tá lý
tá sự
tá tràng
tạ
tạ ân
Tạ An
Tạ An
Tạ An Khương
tạ bệnh
Tạ Bú
Tạ Khoa
Tạ nữ
tạ sự
tạ thế
Tạ Thu Thâu
Tạ Thu Thâu
tạ tội
Tạ, Vương, Nguyễn, Đào
Tạ Xá
tấc
tấc
tả tơi
tt. 1. Bị rách nhiều chỗ và rời ra từng mảnh nhỏ, thảm hại: quần áo tả tơi. 2. Bị tan rã, mỗi người một nơi, không còn đội ngũ gì nữa: Quân địch bị đánh tả tơi.