Bàn phím:
Từ điển:
 

can chi

  • 1 dt. Mười hàng can và mười hai hàng chi: Âm lịch tính theo can chi.
  • 2 trgt. Không hề gì, không việc gì: Có bầu, có bạn, can chi tủi (Tản-đà).