Bàn phím:
Từ điển:
 

sưu tập

  • I đg. Tìm kiếm và tập hợp lại. Văn thơ Nguyễn Trãi đã được sưu tập. Sưu tập tài liệu.
  • II d. Tập hợp những cái đã được. Một sưu tập có giá trị. Bộ sưu tập trống đồng.