|
humide
tính từ
- ẩm, ẩm ướt, ẩm thấp
- Terre humide: đất ẩm
- Temps humide: thời tiết ẩm
- l'humide élément: (từ cũ, nghĩa cũ) nước
- l'humide empire; les humides plaines: (thơ ca) biển
- yeux humides: mắt đẫm lệ
phản nghĩa
=Sec, aride
danh từ giống đực
- trạng thái ẩm
- L'humide et le sec: trạng thái ẩm và trạng thái khô
|