|
humblement
phó từ
- khiêm nhường, nhún nhường
- tầm thường, xoàng xĩnh; hèn mọn
- Vivre humblement: sống tầm thường
- (nghĩa xấu) khúm núm
- S'abaisser humblement: khúm núm hạ mình
- (từ cũ, nghĩa cũ) kính cẩn
- Je vous salue très humblement: xin kính cẩn chào ngài
phản nghĩa
=Orgueilleusement
|