Bàn phím:
Từ điển:
 
huissier

danh từ giống đực

  • người đón khách (ở cung điện, ở các bộ...)
    • Huissier du Ministère de l'Intérieur: người đón khách ở bộ Nội vụ
  • nhân viên phục vụ (các hội nghị lớn, các viện...)
  • nhân viên chấp hành (ở tòa án); (từ cũ, nghĩa cũ) mõ tòa