Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
cấm khẩu
cám ơn
Cấm Sơn
cấm thành
cấm vận
cạm bẫy
can
cân
can án
cân bàn
cân bằng
Can chi
can, chi
can chi
cân đai
can đảm
cân đối
can liên (liên can)
Can Lộc
cân não
cân nhắc
can phạm
can qua
can thiệp
can trường
Can-tua
Can Tương
cân xứng
càn
Cần
cấm khẩu
đgt. Mắc chứng bệnh làm miệng cứng lại, không nói được, thường do biến chứng: cụ ấy đã cấm khẩu.