Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
sụn
sung
sung chức
sung công
sung huyết
sung mãn
sung quân
sung sức
sung sướng
sung túc
sùng
sùng bái
sùng cổ
sùng đạo
Sùng Đô
sùng kính
Sùng Là
Sùng Nhơn
Sùng Phài
sùng phụng
sùng sục
Sùng Trái
sủng ái
sủng hạnh
Sủng Máng
Sủng Thài
Sủng Tráng
sũng
súng
súng cao su
sụn
1 dt. Xương mềm và giòn, thường làm nên các đầu khớp xương: xương sụn.
2 đgt. Đau mỏi trong xương như muốn khuỵu xuống: gánh nặng đến sụn vai bê hòn đá quá nặng nên bị sụn lưng đi nhiều sụn cả đầu gối.