Bàn phím:
Từ điển:
 

sụn

  • 1 dt. Xương mềm và giòn, thường làm nên các đầu khớp xương: xương sụn.
  • 2 đgt. Đau mỏi trong xương như muốn khuỵu xuống: gánh nặng đến sụn vai bê hòn đá quá nặng nên bị sụn lưng đi nhiều sụn cả đầu gối.