Bàn phím:
Từ điển:
 

sún

  • 1 đg. (ph.). Mớm. Chim mẹ sún mồi cho con.
  • 2 t. (Răng ở trẻ em) bị gãy, rụng mà chưa thay răng mới, để trống một chỗ. Răng sún. Em bé bị sún răng.