Bàn phím:
Từ điển:
Anh - Việt
Việt - Anh
Pháp - Việt
Việt - Pháp
Đức - Việt
Việt - Đức
Việt - Việt
Na Uy - Việt
sùi sụt
sủi
sủi bọt
sum họp
sum sê
sum vầy
sùm sòa
sùm sụp
sụm
sun
sun-phát
sun-phua
sún
sún răng
sụn
sung
sung chức
sung công
sung huyết
sung mãn
sung quân
sung sức
sung sướng
sung túc
sùng
sùng bái
sùng cổ
sùng đạo
Sùng Đô
sùng kính
sùi sụt
trgt 1. Nói khóc sướt mướt: Nghĩ tủi thân, chị ấy sùi sụt khóc; Khác gì ả Chức, chị Hằng, bến Ngân sùi sụt cung trăng chốc mòng (Chp). 2. Nói mưa rả rích kéo dài: Mưa sùi sụt cả đêm.