Bàn phím:
Từ điển:
 

sơn hào

  • (H. hào: món ăn bằng thịt) Món ăn quí bằng thịt thú rừng: Sơn hào, hải vị dị kì, long diên trăm lạng, yến thì trăm cân (Hoàng Trừu).