Bàn phím:
Từ điển:
 

sớm

  • dt Lúc mặt trời mới mọc: Nhà tôi đi làm từ sớm.
  • tt, trgt 1. Trước thời gian qui định: Xuân đến năm nay lạ thường (Tố-hữu); Mẹ con đi sớm về trưa mặc lòng (cd). 2. Xảy ra trước thời gian thông thường: Lúa sớm; Rét sớm.