Bàn phím:
Từ điển:
 

sơ thẩm

  • đgt, tt (H. sơ: mới; thẩm: xét) Xét xử một vụ án lần thứ nhất: Sau khi nghe toà án sơ thẩm tuyên án, bị cáo đã kí giấy chống án.